TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ MT |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Buôn Ma Thuột, ngày tháng năm 2016
BẢNG GIÁ PHÂN TÍCH MẪU
1. Bảng giá phân tích mẫu đất, bùn, cát
Stt |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp tham khảo |
Đơn giá (đồng/chỉ tiêu) |
1 |
pHH2O/KCl |
TCVN 5979 : 2007 |
52.500 |
2 |
Độ ẩm |
TCVN 4048:2011 |
63.000 |
3 |
Hàm lượng hữu cơ |
TCVN 4050:1985 |
94.500 |
4 |
Acid Humic |
10 TCN 365:2004 |
105.000 |
5 |
Acid Fuvic |
10 TCN 365:2004 |
105.000 |
6 |
N tổng |
10 TCN 304-97 |
105.000 |
7 |
N dễ tiêu |
TCVN 5255 : 2009 |
105.000 |
8 |
N dễ tiêu (N-NH4+) |
TCVN 6443:2000 |
105.000 |
9 |
N dễ tiêu (N-NO3-) |
TCVN 6443:2000 |
105.000 |
10 |
P tổng |
10 TCN 306-97 |
105.000 |
11 |
P dễ tiêu |
TCVN 5256:2009 |
105.000 |
12 |
K tổng |
TCVN 8562 -2010, AAS |
94.500 |
13 |
K dễ tiêu |
TCVN 8662 : 2011, AAS |
94.500 |
14 |
Ca tổng |
TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
15 |
Mg tổng |
TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
16 |
Ca dễ tiêu |
TCVN 8569:2010, AAS |
105.000 |
17 |
Mg dễ tiêu |
TCVN 8569:2010, AAS |
105.000 |
18 |
Hàm lượng Zn |
TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
19 |
Hàm lượng Cu |
TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
20 |
Hàm lượng Fe |
TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
21 |
Hàm lượng Mn |
TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
22 |
Hàm lượng Cd |
TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
23 |
Hàm lượng Pb |
TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
24 |
Hàm lượng Mo |
TCVN 6496:2009, AAS |
157.500 |
25 |
Hàm lượng As |
TCVN 6496:2009, AAS |
157.500 |
26 |
Hàm lượng B |
EPA method 3050B, AAS |
157.500 |
27 |
Hàm lượng Hg |
AOAC 965.09, AAS |
157.500 |
28 |
Hàm lượng Al |
TCVN 6496:2009, AAS |
157.500 |
29 |
Tổng số VSV cố định đạm |
TCVN 6166:2002 |
178.500 |
30 |
Tổng số VSV phân giải phosphat |
TCVN 6167:1996 |
157.500 |
31 |
Tổng số VSV phân giải Cellulose |
TCVN 6168:2002 |
157.500 |
32 |
Tuyến trùng |
Phương pháp đếm tuyến trùng |
157.500 |
33 |
Nấm Fusarium |
PP xác định nấm bệnh |
157.500 |
34 |
Nấm Phytophthora |
PP xác định nấm bệnh |
157.500 |
35 |
Nấm Rhizoctonia |
PP xác định nấm bệnh |
157.500 |
36 |
Tricoderma |
Định danh nấm mốc |
157.500 |
37 |
Metarhzium |
Định danh nấm mốc |
157.500 |
2. Bảng giá phân tích mẫu phân bón
Stt |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp tham khảo |
Đơn giá (đồng/chỉ tiêu) |
1 |
P2O5 tổng |
TCVN 8563-2010 AOAC 958.01 AOAC 957.02 |
105.000 |
2 |
P2O5 hữu hiệu |
TCVN 8559-2010 AOAC 960.03 AOAC 993.31 |
115.500 |
3 |
Nitơ tổng số |
TCVN 8557-2010 AOAC 955.04 |
105.000 |
4 |
Nitơ hữu hiệu |
10TCN 361 : 2006 TCVN 9295 -2012 |
105.000 |
5 |
Kali (K) tổng |
TCVN 8562 -2010, AAS |
94.500 |
6 |
Kali (K) hữu hiệu |
TCVN 8560-2010, AAS |
94.500 |
7 |
K2O hòa tan |
10TCN 308-97, AAS |
94.500 |
8 |
Chất hữu cơ |
TCVN 9294-2012 |
94.500 |
9 |
Acid humic |
TCVN 8561-2010 |
105.000 |
10 |
Acid fulvic |
TCVN 8561-2010 |
105.000 |
11 |
pH |
TK. TCVN 5979-2007 |
52.500 |
12 |
Độ ẩm |
TCVN 9297-2012 |
63.000 |
13 |
Kẽm (Zn) |
AOAC 965.09, AAS |
105.000 |
14 |
Đồng (Cu) |
AOAC 965.09, AAS |
105.000 |
15 |
Sắt (Fe) |
AOAC 965.09, AAS |
105.000 |
16 |
Mangan (Mn) |
AOAC 965.09, AAS |
105.000 |
17 |
Canxi (Ca) |
TCVN 9284:2012, AAS AOAC 965.09, AAS |
105.000 |
18 |
Magie (Mg) |
TCVN 9285:2012, AAS AOAC 965.09, AAS |
105.000 |
19 |
Cadimi (Cd) |
TK. AOAC 965.09, AAS TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
20 |
Chì (Pb) |
TK. AOAC 965.09, AAS TCVN 6496:2009, AAS |
105.000 |
21 |
Molipden (Mo) |
TK. AOAC 965.09, AAS |
157.500 |
22 |
Borth (B) |
EPA method 3050B, AAS AOAC 982.01, AAS AOAC 949.03, AAS |
157.500 |
23 |
Thủy ngân (Hg) |
TK. AOAC 965.09, AAS AOAC 971.21, AAS |
157.500 |
24 |
Arsen (As) |
AOAC 986.15, AAS |
157.500 |
25 |
Vi sinh vật cố định Nitơ |
TCVN 6166:2002 |
178.500 |
26 |
Vi sinh vật phân giải hợp chất Phosphor khó tan |
TCVN 6167:1996 |
157.500 |
27 |
Trichoderma |
Định danh nấm mốc |
157.500 |
28 |
Fusarium |
PP xác định nấm bệnh |
157.500 |
29 |
Phytophthora |
PP xác định nấm bệnh |
157.500 |
30 |
Metarhizium |
Định danh nấm mốc |
157.500 |
31 |
Rhizoctonia |
PP xác định nấm bệnh |
157.500 |
32 |
Vi sinh vật phân giải Cellulose |
TCVN 6168:2002 |
157.500 |
33 |
Pseudomonas |
TCVN 6166:2002 |
157.500 |
34 |
Streptomyces |
TCVN 6168:2002 |
157.500 |
3. Bảng giá phân tích mẫu rau, củ, quả, cây trồng
Stt |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp tham khảo |
Đơn giá (đồng/chỉ tiêu) |
1 |
pH |
TCVN 5979 : 2007 |
52.500 |
2 |
Hàm lượng hữu cơ |
TCVN 9294 : 2012 |
94.500 |
3 |
Đạm |
10 TCN 451:2001 |
105.000 |
4 |
Lân (P2O5) |
10 TCN 453:2001 |
105.000 |
5 |
Canxi (Ca) |
10 TCN 455:2001 (Trilon B) |
94.500 |
6 |
Magie (Mg) |
10 TCN 455:2001 (Trilon B) |
94.500 |
7 |
Hàm lượng K |
AOAC 969.23 (2005), AAS |
94.500 |
8 |
Hàm lượng Ca |
AOAC 968.08 (2005), AAS |
105.000 |
9 |
Hàm lượng Mg |
AOAC 968.08 (2005), AAS |
105.000 |
10 |
Hàm lượng Zn |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
105.000 |
11 |
Hàm lượng Cu |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
105.000 |
12 |
Hàm lượng Fe |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
105.000 |
13 |
Hàm lượng Al |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
157.500 |
14 |
Hàm lượng Mn |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
105.000 |
15 |
Hàm lượng Cd |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
105.000 |
16 |
Hàm lượng Pb |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
105.000 |
17 |
Hàm lượng Mo |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
157.500 |
18 |
Hàm lượng B |
AOAC 957.02 (2005), AAS AOAC 965.09 (2005), AAS |
157.500 |
19 |
Hàm lượng Hg |
AOAC 974.14 (2005), AAS |
157.500 |
20 |
Hàm lượng As |
AOAC 986.15 (2005), AAS TCVN 7770:2007, AAS |
157.500 |
21 |
Hàm lượng Ni |
AOAC 999.11 (2005), AAS |
105.000 |
22 |
Hàm lượng diệp lục |
Quang phổ |
84.000 |
23 |
Tuyến trùng |
Phương pháp đếm tuyến trùng Đo bằng máy TPS-2, PPsystems - Mỹ |
157.500 |
24 |
Cường độ quang hợp của lá |
105.000 |
|
25 |
Tốc độ thoát hơi nước của lá |
|
105.000 |
26 |
Hàm lượng Protein |
Phương pháp Kjendahl |
157.500 |
27 |
Hàm lượng chất xơ |
Phương pháp thủy phân |
126.000 |
28 |
Hàm lượng Lipit |
Phương pháp gián tiếp chiết trên hệ thống Soxhlet |
126.000 |
29 |
Hàm lượng vật chất khô |
Sấy khối lượng không đổi TCVN 4326 : 2001 |
84.000 |
30 |
Hàm lượng chất khoáng |
Phương pháp tro hóa |
126.000 |
4. Bảng giá phân tích mẫu môi trường
Stt |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp tham khảo |
Đơn giá (đồng/chỉ tiêu) |
I. Các chỉ tiêu không khí xung quanh |
|||
1 |
NH3 |
Đo bằng máy Toxipro, Honeywell |
105.000 |
2 |
CO |
Đo bằng máy PHD6, Honeywell |
94.500 |
3 |
NO2 |
105.000 |
|
4 |
H2S |
105.000 |
|
5 |
SO2 |
105.000 |
|
6 |
O2 |
94.500 |
|
II. Các chỉ tiêu mẫu nước |
|||
1 |
pH |
TCVN 6492 : 2011 |
52.500 |
2 |
Nitơ tổng số |
TCVN 5988 : 1995 |
105.000 |
3 |
Photpho tổng số |
TCVN 6202 : 2008 |
105.000 |
4 |
Kali tổng số |
TCVN 6193 : 1996 |
94.500 |
5 |
Acid Humic |
PP Walkley - Black |
105.000 |
6 |
COD |
TCVN 6491 : 1999 (ISO 6060 : 1989) |
94.500 |
7 |
BOD 5 (20oC) |
TCVN 6001-1:2008 SMEWW 5210 B : 2005 |
94.500 |
8 |
DO |
TCVN 7324 - 2004 (ISO 5813 - 1983) SMEWW 5220 C : 2005 |
94.500 |
9 |
Hàm lượng Nhôm |
TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997), AAS |
126.000 |
10 |
Hàm lượng Asen tổng số |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B, AAS |
126.000 |
11 |
Hàm lượng Bo tổng số |
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B, AAS |
126.000 |
12 |
Hàm lượng Cadimi |
TCVN6197 - 1996 (ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd, AAS |
105.000 |
13 |
Hàm lượng Đồng tổng số |
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu, AAS |
105.000 |
14 |
Hàm lượng Sắt tổng số |
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe, AAS |
105.000 |
15 |
Hàm lượng Chì |
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986) SMEWW 3500 - Pb A, AAS |
105.000 |
16 |
Hàm lượng Mangan tổng số |
TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986), AAS |
105.000 |
17 |
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số |
TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983 - ISO 5666/3 -1983), AAS |
126.000 |
18 |
Hàm lượng Kẽm |
TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989), AAS |
105.000 |
19 |
Hàm lượng Canxi |
SMEWW 2340 C |
105.000 |
5. Bảng giá phân tích mẫu bệnh phẩm (trên người)
STT |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp phân tích |
Đơn giá (đồng/chỉ tiêu) |
1 |
MTB định tính |
Real-time PCR |
157.500 |
2 |
MTB mRNA định tính |
Real-time RT-PCR |
315.000 |
3 |
MTB kháng isonazid vị trí katG-315 |
Real-time PCR |
367.500 |
4 |
MTB kháng rifampin vị trí rpoB-516 |
Real-time PCR |
367.500 |
5 |
MTB kháng ethambutol vị trí Emb-306 |
Real-time PCR |
472.500 |
6 |
HBV định tính |
Real-time PCR |
157.500 |
7 |
HBV định lượng |
Real-time PCR |
231.000 |
8 |
HBV định genotype |
Real-time PCR |
441.000 |
9 |
HBV kháng Lamivudine vị trí 180rt-204rtI-204rtV |
Real-time PCR |
441.000 |
10 |
HBV kháng Adefovir vị trí rt181T-rt181V-rtN236T |
Real-time PCR |
441.000 |
11 |
HBV LamR, AdeR |
Real-time PCR |
661.500 |
12 |
HCV định tính |
Real-time RT-PCR |
315.000 |
13 |
HCV định lượng |
Real-time RT-PCR |
367.500 |
14 |
HCV định genotype |
Real-time RT-PCR |
661.500 |
15 |
CMV định tính |
Real-time PCR |
157.500 |
16 |
CMV định lượng |
Real-time PCR |
210.000 |
17 |
HPV định tính |
Real-time PCR |
157.500 |
18 |
HPV định genotype, 16 highrisk và 8 lowrisk |
Real-time PCR và RDB |
210.000 |
19 |
Gắn chèn của HPV 16 – Tiên lượng UTCTC |
Real-time RT-PCR |
661.500 |
20 |
Gắn chèn của HPV 18 – Tiên lượng UTCTC |
Real-time RT-PCR |
661.500 |
21 |
Gắn chèn của HPV 16,18 – Tiên lượng UTCTC |
Real-time RT-PCR |
1.102.500 |
22 |
Chlamydia trachomatis (CHT) định tính |
Real-time PCR |
147.000 |
23 |
Neisseria gonorrhoeae (NGN) định tính |
Real-time PCR |
147.000 |
24 |
EV định tính |
Real-time RT-PCR |
315.000 |
25 |
EV71 định tính |
Real-time RT-PCR |
315.000 |
26 |
Rotavirus – Phân tươi, lọ không chất bảo quản |
Tách chiết điện di |
63.000 |
6. Hoạt tính sinh học
STT |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp phân tích |
Đơn giá (đồng/chỉ tiêu) |
1 |
Polyphenol tổng số |
Phương pháp quang phổ |
367.500 |
2 |
Flavonoid tổng số |
Phương pháp quang phổ |
367.500 |
3 |
Alkaloid tổng số |
Phương pháp quang phổ |
420.000 |
4 |
Saponin tổng số |
Phương pháp trích ly |
420.000 |
5 |
Ức chế gốc tự do DPPH |
Phương pháp quang phổ |
420.000 |
Ghi chú:
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam; - TCN: Tiêu chuẩn ngành.
- SMEWW: Standard Method for the Examination of Water and Waste Water.
- AOAC: Association of Official Analytical Chemist.
- ISO: International Organization for Standardization.
- Thời gian trả kết quả từ 5 – 7 ngày làm việc và tùy thuộc số lượng mẫu và chỉ tiêu phân tích.
- Giảm 10% chi phí cho khách hàng là nông dân, 20% chi phí cho khách hàng là sinh viên, học viên cao học, NCS khi gửi mẫu phân tích.
- Với khách hàng không phải là nông dân, sinh viên, học viên: lớn hơn 10 mẫu/lần gửi: giảm 5% giá phân tích.
- Lượng mẫu đại diện: đất, lá, rau, quả: 500g; nước: 1 lít.
- Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí đi thực địa và công tác phí (nếu có).
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN TRƯỞNG
(đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Anh Dũng