1. Giới thiệu về Bộ môn Quản lý Tài nguyên đất
Cùng với sự hình thành và phát triển ngành QLĐĐ, năm 2005 Bộ môn Quản lý Tài nguyên đất được thành lập thuộc khoa Nông Lâm nghiệp trên cơ sở tách ra từ bộ môn Khoa học đất. Bộ môn được Lãnh đạo trường và Lãnh đạo khoa giao nhiệm vụ quản lý và đào tạo ngành QLĐĐ ở bậc đào tạo Đại học và liên thông với 02 hình thức chính quy và VLVH. Song song với hoạt động đào tạo, Bộ môn còn tham gia và thực hiện các hoạt động nghiên cứu và ứng dụng khoa học - công nghệ trong lĩnh vực quản lý và sử dụng đất trên địa bàn các tỉnh Tây Nguyên.
Với nhiệm vụ thực hiện đào tạo cán bộ ngành QLĐĐ cho khu vực Tây Nguyên, Nam Trung bộ và Đông Nam bộ, đến nay tổng số khóa ra trường hệ chính quy bậc Đại học là 19 khóa, bậc cao đẳng là 08 khóa và 10 khóa hệ VLVH với số lượng trên 1.500 sinh viên ra trường và hầu hết có việc làm (tính từ khóa đào tạo đầu tiên năm 2001 khi ngành QLĐĐ thuộc Bộ môn Khoa học đất).
Về kết quả NCKH, các cán bộ VC của Bộ môn đã chủ trì 14 đề tài NCKH cấp cơ sở, tham gia thực hiện 09 đề tài nghiên cứu cấp tỉnh, cấp bộ và một số chương trình, dự án: Dự án PHE, Dự án Danida, Diễn đàn vùng cao Việt Nam (VUF). Riêng trong giai đoạn 2019-2023, Bộ môn đã thực hiện 8 đề tài, 28 bài báo tạp chí và kỷ yếu (02 bài quốc tế), 04 sách chuyên khảo, tham khảo.
Cơ cấu tổ chức: Tổng số cán bộ là 6, trong đó gồm 01 Phó phụ trách Bộ môn và 05 giảng viên. Chất lượng đội ngũ cán bộ: 04 GVC, 02 Tiến sĩ, 03 thạc sĩ, 01 kỹ sư. Cơ sở vật chất: Bộ môn quản lý 01 văn phòng Bộ môn, 01 phòng thực hành.
|
TS. Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
ThS. Nguyễn Xuân Vững |
ThS. Đỗ Tiến Thuấn |
ThS. Vũ Hải Nam Giảng viên |
ThS. Nguyễn Thúy Cường |
KS. Nguyễn Thị Hằng |
2. Đội ngũ cán bộ của bộ môn
STT |
Họ và tên |
Chuyên ngành |
Chức danh, học vị |
Chức vụ |
1 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
Sử dụng & Bảo vệ TNMT |
GVC, TS. |
Phó BM phụ trách chung |
2 |
Nguyễn Xuân Vững |
QLĐĐ |
GVC, ThS. |
CBGD |
3 |
Vũ Hải Nam |
QLĐĐ |
GV, ThS. |
CBGD |
4 |
Đỗ Tiến Thuấn |
QLĐĐ |
GVC, ThS. |
CBGD |
5 |
Nguyễn Thúy Cường |
QLĐĐ |
GVC, TS. |
CBGD |
6 |
Nguyễn Thị Hằng |
QLĐĐ |
Kỹ sư |
KTV |